🔍
Search:
VUI MỪNG
🌟
VUI MỪNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1
즐겁고 기분 좋게 여기다.
1
VUI MỪNG, VUI SƯỚNG:
Vui và thấy tâm trạng tốt.
-
Tính từ
-
1
기뻐하고 축하할 만하다.
1
VUI MỪNG, VUI SƯỚNG:
Vui và đáng chúc mừng.
-
Danh từ
-
1
보고 싶은 사람을 만나서 즐겁고 기쁜 감정이나 마음.
1
SỰ HÂN HOAN, SỰ VUI MỪNG:
Tấm lòng hay tình cảm vui mừng và phấn khởi vì gặp người muốn gặp.
-
Danh từ
-
1
기뻐하는 표정.
1
VẺ VUI MỪNG, VẺ PHẤN KHỞI:
Biểu hiện vui mừng.
-
Động từ
-
1
보고 싶던 사람을 만나거나 원하는 일이 이루어져서 즐거워하고 기뻐하다.
1
MỪNG RỠ, VUI MỪNG, HÂN HOAN:
Vui và mừng vì gặp được người muốn gặp hay việc mong muốn được thực hiện.
-
Phó từ
-
1
보고 싶던 사람을 만나거나 원하는 일이 이루어져서 즐겁고 기쁘게.
1
MỘT CÁCH HÂN HOAN, MỘT CÁCH VUI MỪNG:
Một cách vui mừng và phấn khởi vì gặp được người muốn gặp hay việc mong muốn được thực hiện.
-
Tính từ
-
1
기쁘고 유쾌하다.
1
SẢNG KHOÁI, VUI THÍCH, VUI MỪNG, THOẢI MÁI:
Vui mừng và thích thú.
-
Phó từ
-
1
기쁘고 유쾌하게.
1
MỘT CÁCH SẢNG KHOÁI, MỘT CÁCH VUI THÍCH, MỘT CÁCH VUI MỪNG, MỘT CÁCH THOẢI MÁI:
Một cách vui mừng và thích thú.
🌟
VUI MỪNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
오는 사람을 기쁘고 반갑게 맞이하는 뜻으로 하는 인사말.
1.
LỜI CHÀO MỪNG:
Lời chào với ý nghĩa vui mừng được đón tiếp người tìm đến.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
흐뭇하고 기쁘게 여기다.
1.
VUI VẺ, HỨNG KHỞI:
Thấy thỏa mãn và vui mừng.
-
Danh từ
-
1.
찾아온 사람을 반갑게 맞아 정성껏 대접함.
1.
SỰ ĐÓN TIẾP NỒNG NHIỆT, SỰ MẾN KHÁCH:
Sự chào đón người tìm đến một cách vui mừng và tiếp đón một cách hết sức thịnh tình.
-
Danh từ
-
1.
기뻐서 크게 외치는 소리.
1.
TIẾNG HOAN HÔ:
Tiếng hét to vì vui mừng.
-
☆
Danh từ
-
1.
크게 기뻐함. 또는 큰 기쁨.
1.
SỰ HOAN HỈ:
Sự vui mừng lớn. Hoặc niềm vui lớn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
오는 사람을 기쁘고 반갑게 맞이함.
1.
SỰ HOAN NGHÊNH, SỰ NGHÊNH TIẾP:
Việc vui mừng chào đón người đến.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
마음에 들어 흐뭇하고 기쁘다.
1.
VUI VẺ:
Thỏa mãn và vui mừng vì hài lòng.
-
Danh từ
-
1.
통쾌하고 장한 일.
1.
THÀNH TÍCH HUY HOÀNG, THÀNH TÍCH VINH QUANG:
Việc to lớn và đáng vui mừng.
-
Động từ
-
1.
매우 반가운 마음을 얼굴에 드러내다.
1.
MỪNG RỠ:
Thể hiện tâm trạng rất vui mừng trên khuôn mặt.
-
Danh từ
-
1.
너무 기쁘거나 흥분하여 미친 듯이 날뛰는 것.
1.
TÍNH CUỒNG NHIỆT:
Sự nhảy múa như thể phát điên vì quá đỗi vui mừng hoặc phấn khích.
-
Danh từ
-
1.
기쁘고 즐거운 마음.
1.
TÂM TRẠNG HÂN HOAN:
Tâm trạng vui mừng và thích thú.
-
Danh từ
-
1.
기쁘고 즐거운 일을 축하하는 날.
1.
NGÀY LỄ MỪNG:
Ngày chúc mừng việc vui mừng.
-
Phó từ
-
1.
마음에 들며 흐뭇하고 기쁘게.
1.
MỘT CÁCH VUI VẺ:
Một cách thỏa mãn và vui mừng vì hài lòng.
-
Thán từ
-
1.
놀라거나 반가울 때 내는 소리.
1.
ÔI:
Tiếng phát ra khi ngạc nhiên hay vui mừng.
-
2.
어른이 아이를 부르거나 나이가 비슷한 사람들이 서로를 부르는 말.
2.
NÀY, NÈ:
Từ mà người lớn gọi trẻ em hoặc những người đồng trang lứa gọi nhau.
-
☆
Danh từ
-
1.
즐거운 감정. 또는 즐거움을 일어나게 하는 감정.
1.
SỰ HỨNG THÚ, SỰ HỨNG KHỞI, HỨNG:
Cảm xúc vui mừng. Hoặc cảm xúc làm cho xuất hiện sự vui mừng.
-
Danh từ
-
1.
기뻐하는 표정.
1.
VẺ VUI MỪNG, VẺ PHẤN KHỞI:
Biểu hiện vui mừng.
-
Động từ
-
1.
찾아온 사람을 반갑게 맞아 정성껏 대접하다.
1.
ĐÓN TIẾP NỒNG NHIỆT, MẾN KHÁCH:
Chào đón người tìm đến một cách vui mừng và tiếp đón một cách hết sức thịnh tình.
-
Động từ
-
1.
너무 기쁘거나 흥분하여 미친 듯이 날뛰다.
1.
CUỒNG NHIỆT:
Nhảy múa như thể phát điên vì quá đỗi vui mừng hoặc phấn khích.
-
-
1.
슬픔으로 마음이 매우 아프다.
1.
VỠ TIM:
Lòng rất đau buồn vì nỗi buồn phiền.
-
2.
감격으로 크게 기쁘게 되다.
2.
VỠ ÒA:
Trở nên hết sức vui mừng vì cảm kích.
-
☆
Danh từ
-
1.
경사스러운 일과 불행한 일.
1.
VIỆC HIẾU HỶ:
Việc vui mừng và việc bất hạnh.